THÔNG BÁO THEO THÔNG TƯ 36

Tháng Sáu 9, 2020 4:40 chiều
PHÒNG GD&ĐT VỤ BẢN

TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ HIỂN KHÁNH

Biểu mẫu 05

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2019-2020

 

STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 LỚP 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh Trẻ sinh năm 2013, đã HTCT mẫu giáo 5 tuổi Trẻ sinh năm 2012, đã hoàn thành CT lớp 1 Trẻ sinh từ năm 2011 về trước, đã hoàn thành CT lớp 2 Trẻ sinh từ năm 2010 về trước, đã hoàn thành CT lớp 3 Trẻ sinh từ năm 2009 về trước, đã hoàn thành CT lớp 4
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện TV1.C.GD Chương trình trường Tiểu học mới VNEN
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh Phối hợp thường xuyên, chặt chẽ giữa nhà trường và gia đình HS. HS học tập chăm chỉ, ngoan ngoãn.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục HĐ ngoại khóa, HĐTT NGLL; Sinh hoạt các câu lạc bộ; HĐ trải nghiệm ST.
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được 100% HS được đánh giá năng lực, phẩm chất từ Đạt; HT và HTT các môn học và HĐGD; sức khỏe Khá, Tốt.
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Có khả năng học tập tiếp tục ở lớp trên. Có khả năng học tập tiếp tục ở cấp học trên.

 

Hiển Khánh, ngày 04 tháng 6 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Trần Thị Nghiêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT VỤ BẢN

TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ HIỂN KHÁNH

Biểu mẫu 07

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2019-2020

 

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 22 m2/học sinh
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố 22
2 Phòng học bán kiên cố 0
3 Phòng học tạm 0
4 Phòng học nhờ, mượn 0
III Số điểm trường lẻ 0
IV Tổng diện tích đất (m2) 13089m2 16,9m2 /học sinh
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 7800m2 10,3 m2/học sinh
VI Tổng diện tích các phòng 1635m2 m2/học sinh
1 Diện tích phòng học (m2) 1050m2 15,9m2/học sinh
2 Diện tích thư viện (m2) 150m2 2,2 m2/học sinh
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) 0 0 m2/học sinh
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 95 1,4m2/học sinh
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 95 1,4m2/học sinh
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 95 2,6m2/học sinh
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 50 0,7m2 /học sinh
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) 50
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 50 1.3m2/học sinh
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 22 01 bộ/lớp
1.1 Khối lớp 1 5 01 bộ/lớp
1.2 Khối lớp 2 5 01 bộ/lớp
1.3 Khối lớp 3 4 01 bộ/lớp
1.4 Khối lớp 4 4 01 bộ/lớp
1.5 Khối lớp 5 4 01 bộ/lớp
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
2.1 Khối lớp 1
2.2 Khối lớp 2
2.3 Khối lớp 3
2.4 Khối lớp 4
2.5 Khối lớp 5
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 32 11 học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 23
2 Cát xét 4
3 Đầu Video/đầu đĩa 4
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 4
5 Thiết bị khác… 0
6 …..

 

 

Nội dung Số lượng(m2)
X Nhà bếp 50m2
XI Nhà ăn 0

 

Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 0 0 0
XIII Khu nội trú 0 0 0

 

XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 80m2 02 120m2
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XVII Kết nối internet x
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường Thahienkhanh.pgdvuban.edu.vn
XIX Tường rào xây x

 

Hiển Khánh, ngày 04 tháng 6 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Trần Thị Nghiêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT VỤ BẢN

TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ HIỂN KHÁNH

                                 Biểu mẫu 08

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2019-2020

 

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 43 0 0 22 14  

5

 

2 7 21 14 23 13
I Giáo viên  33  19 14  0  4 18 14 20 13
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:
1 Tiếng dân tộc
2 Ngoại ngữ 3 3 1 2 3
3 Tin học 2 2 2  2
4 Âm nhạc  2  1 1 2
5 Mỹ thuật 2 1 1 2 2
6 Thể dục  2 2  1  1 1 1
II Cán bộ quản lý 3 3 3  3
1 Hiệu trưởng  1 1  1 1
2 Phó hiệu trưởng  2 2  2  2
III Nhân viên 7 5 2  5  5
1 Nhân viên văn thư
2 Nhân viên kế toán 1  1  1 1
3 Thủ quỹ  1  1  1 1
4 Nhân viên y tế 2  2  2 2
5 Nhân viên thư viện 1 1 1 1
6 Nhân viên TB-TN
7 Nhân viên CNTT
8 Nhân viên hỗ trợ GDKT
9 NV bảo vệ  2  2
  Hiển Khánh, ngày 04 tháng 6 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)